Bạn nhất định không được bỏ qua các đầu số Vietnamobile – bản cập nhật mới nhất hiện nay. Vì sao bạn biết không? Bởi việc biết được các đầu số của Vietnamobile giúp bạn nhận ra đâu là số liên lạc nội mạng, ngoại mạng để tránh phát sinh cước phí quá cao đó.
Tổng hợp các đầu số Vietnamobile cập nhật mới nhất
Hiện nay, các đầu số điện thoại của Vietnamobile còn khá ít nhưng rất dễ nhớ. Cụ thể:
– Đầu số của Vietnamobile: 092, 0188, 0186
Ngoài Vietnamobile thì các mạng điện thoại khác còn có rất nhiều đầu số. Nhằm giúp bạn tránh các nhầm lẫn không đáng có, Dichvunhamang.com sẽ giới thiệu khái quát các đầu số của 4 mạng viễn thông còn lại là Viettel, Mobifone, Vinaphone và Gmobile.
Đầu số mạng Viettel | Đầu số mạng Mobifone | Đầu số mạng Vinaphone | Đầu số mạng Gmobile |
098
097 096 0169 0168 0167 0166 0165 0164 0163 0162 |
090
093 0122 0126 0128 0121 0120 |
091
094 0123 0124 0125 0127 0129 |
099
0199 |
Biết được những người bạn nào của mình đang sử dụng cùng mạng thông qua đầu số bạn có thể đăng ký các cuộc gọi nội mạng để tiết kiệm chi phí. Hiện tại, Vietnamobile cung cấp rất nhiều gói gọi nội mạng khuyến mãi đó.
Tên gói cước | Giá cước | Ưu đãi | Cách đăng ký | Cách hủy | Hạn sử dụng | |
Siêu Thạch Sanh ( TS20) | 20.000đ |
|
*382#OK | HUY gửi 382 | 30 ngày | |
Thạch Sanh SV | Gói ngày | 1.000đ |
|
*601#OK | HUY gửi 601 | 1 ngày |
Gói tháng | 20.000đ | *600#OK | HUY gửi 600 | 1 tháng | ||
Maxi Talk | 5.000đ |
|
*242#OK | HUY gửi 241 | 1 ngày |
Hy vọng bài viết các đầu số của Vietnamobile sẽ hữu ích cho bạn!