Cập nhật từ A đến Z các gói cước 3G Vietnamobile giúp bạn chọn lựa được gói Data phù hợp nhất để thỏa sức truy cập Internet ngay trên chiếc điện thoại của mình. Hiện nay, Vietnamobile cung cấp rất nhiều gói 3G với nhiều mức ưu đãi khác nhau. Vì vậy, việc chọn được một gói 3G Vietnamobile đáp ứng tốt nhất nhu cầu lướt web không phải là chuyện dễ dàng.
1. Cập nhật từ A đến Z các gói cước 3G Vietnamobile
1.1 Gói cước 3G của Vietnamobile dành cho thuê bao di động
Đối với thuê bao di động, Vietnamobile triển khai các gói cước trả trước và gói Flexi Data dành cho thuê bao di động trả sau. Để đăng ký gói cước 3G mạng Vietnamobile cho thuê bao di động, bạn chỉ cần soạn tin nhắn theo cú pháp:
DK <cách>TÊN-GÓI gửi đến 345
Trong đó:
- DK là mã lệnh
- TÊN-GÓI là gói 3G Vietnamobile bạn chọn
- 345 là đầu số đăng ký dịch vụ 3G của Vietnamobile.
Tổng hợp gói cước 3G mạng Vietnamobile cho thuê bao di động trả trước:
+ Các gói 3G của Vietnamobile không giới hạn lưu lượng
Tên gói cước | Cách đăng ký | Giá cước | Dung lượng data | Cước phát sinh | Hạn sử dụng |
F15 | DK F15 gửi 345 | 15.000đ | Không giới hạn data truy cập ở tốc độ của 2,75G | Miễn phí | 15 ngày |
F50 | DK F50 gửi 345 | 50.000đ | 800MB | Miễn phí | 30 ngày |
F90 | DK F90 gửi 345 | 90.000đ | 2GB | Miễn phí | 30 ngày |
M0 | DK M0 gửi 345 | 40.000đ | 2GB | Miễn phí | 30 ngày |
M1 | DK M1 gửi 345 | 70.000đ | 4GB | Miễn phí | 30 ngày |
M2 | DK M2 gửi 345 | 90.000đ | 6GB | Miễn phí | 30 ngày |
M3 | DK M3 gửi 345 | 125.000đ | 10GB | Miễn phí | 30 ngày |
M4 | DK M4 gửi 345 | 200.000đ | 20GB | Miễn phí | 30 ngày |
+ Các gói cước 3G Vietnamobile giới hạn lưu lượng
Tên gói | Cách đăng ký | Giá cước | Dung lượng data | Cước phát sinh ngoài gói | Hạn sử dụng |
D1 | DK D1 gửi 345 | 5.000đ | 120MB | 25đ/50KB | 1 ngày |
W10 | DK W10 gửi 345 | 10.000đ | 450 MB | 25đ/50KB | 7 ngày |
D10 | DK D10 gửi 345 | 10.000đ | 120MB | 25đ/50KB | 10 ngày |
D12 | DK D12 gửi 345 | 12.000đ | 300MB | 25đ/50KB | 10 ngày |
D25 | DK D25 gửi 345 | 25.000đ | 400MB | 25đ/50KB | 20 ngày |
D40 | DK D40 gửi 345 | 40.000đ | 1,3GB | 25đ/50KB | 30 ngày |
D80 | DK D80 gửi 345 | 80.000đ | 2,2GB | 25đ/50KB | 30 ngày |
D125 | DK D125 gửi 345 | 125.000đ | 3GB | 25đ/50KB | 30 ngày |
D200 | DK D200 gửi 345 | 200.000đ | 5GB | 25đ/50KB | 30 ngày |
N10 | DK N10 gửi 345 | 10.000đ | Miễn phí truy cập từ 1h sáng đến 7h sáng mỗi ngày | Truy cập ngoài giờ quy định tính cước 75đ/15KB | 7 ngày |
+ Các gói 3G Vietnamobile giới hạn lưu lượng bị ngắt kết nối khi hết Data
Tên gói cước | Cách đăng ký | Giá cước | Dung lượng data miễn phí | Cước phát sinh ngoài gói | Hạn sử dụng |
M35 | DK M35 gửi 345 | 35.000đ | 1 GB | Tạm ngừng truy cập | 30 ngày |
M50 | DK M50 gửi 345 | 50.000đ | 1,6 GB | Tạm ngừng truy cập | 30 ngày |
M90 | DK M90 gửi 345 | 90.000đ | 3 GB | Tạm ngừng truy cập | 30 ngày |
Gói Flexi Data dành cho thuê bao di động trả sau:
Một trong những gói 3G mới của Vietnamobile là gói cước Flexi dành cho thuê bao trả sau. Khi đăng ký gói cước này bạn chỉ cần trả phí tùy theo mức truy cập Internet cụ thể. Để kích hoạt gói Flexi, bạn soạn tin nhắn theo cú pháp:
DK (khoảng trắng) DATA gửi đến 345
Quy định về cước phí và lưu lượng của gói Flexi:
Số GB sử dụng | 1,3 GB đầu tiên | 1,3 GB – 2,2 GB | 2,2 GB – 3 GB | 3 GB – 5 GB | Trên mức 5 GB |
Cước phí | 40.000đ | 80.000đ | 125.000đ | 200.000đ | 40.000đ |
Cách tính cước | Khách hàng truy cập được 1,3GB tính cước là 40.000đ | Khi đạt đến 1,3GB khách hàng tiếp tục truy cập, hệ thống tính cước 75đ/15KB. Đến khi tổng mức sử dụng là 80.000đ khách hàng sẽ được miễn phí truy cập đến mức 2,2GB | Khi đạt đến 2.2GB khách hàng tiếp tục truy cập hệ thống tính phí 75đ/15KB. Đến khi đạt mức tổng sử dụng trong tháng là 125.000đ khách hàng sẽ được miễn phí truy cập đến mức 3GB. | Khi đạt mức 3GB khách hàng tiếp tục truy cập hệ thống tính cước 75đ/15KB. Đến khi đạt tổng mức sử dụng trong tháng là 200.000đ khách hàng sẽ được miễn phí truy cập cho đến 5GB | Khi đạt trên mức 5GB, khách hàng tiếp tục truy cập, hệ thống sẽ tính cước theo cước phí 75đ/15KB cho đến khi đạt mức 40.000đ và tiếp tục tính cước theo chu trình trên |
1.2 Gói cước 3G Vietnamobile dành cho thuê bao Data (sim Data)
Với các thuê bao Data, Vietnamobile luôn dành ưu đãi lưu lượng cực cao khi kích hoạt các gói cước 3G. Nếu bạn muốn thả ga lướt web mà không phải lo lắng về cước vượt gói thì hãy chọn gói Data không giới hạn lưu lượng. Ngược lại, nếu nhu cầu truy cập mạng không quá nhiều thì gói cước 3G theo lưu lượng là lựa chọn sáng suốt.
Gói 3G của Vietnamobile theo lưu lượng
Các gói | Cú pháp đăng ký | Giá cước | Dung lượng miễn phí | Thời hạn sử dụng |
USB 20 | DK USB20 gửi 345 | 20.000đ | 1 GB | 30 ngày |
USB 50 | DK USB50 gửi 345 | 50.000đ | 5 GB | 30 ngày |
USB 100 | DK USB100 gửi 345 | 100.000đ | 10 GB | 30 ngày |
Gói cước 3G Vietnamobile giới hạn lưu lượng
Tên gói cước | Cách đăng ký | Giá cước | Dung lượng data | Cước phát sinh | Hạn sử dụng |
F15 | DK F15 gửi 345 | 15.000đ | Không giới hạn data truy cập ở tốc độ thường | Miễn phí | 15 ngày |
F50 | DK F50 gửi 345 | 50.000đ | 800MB | Miễn phí | 30 ngày |
F90 | DK F90 gửi 345 | 90.000đ | 2GB | Miễn phí | 30 ngày |
Giờ bạn đã chọn được gói cước 3G mạng Vietnamobile phù hợp với nhu cầu truy cập mạng của mình rồi phải không? Chúc bạn có những phút giây làm việc và giải trí thật vui vẻ khi đồng hành cùng dịch vụ 3G Vietnamobile.